Trong tự nhiên ngtô br có hai đồng vị 79br 81br khối lượng ngtư trung bình của br
a) tính % số ngtư của mỗi đồng vị
b) tính % khối lợng của 81 br trong HbrO3
c) mỗi khi có 18 nguyên tử đồng vị 79 br thì có bn nt đồng vị 81br
Trong tự nhiên Br có 2 đồng vị là 79Br, 81Br. Biết 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br.
A. 79,91.
B. 80,09.
C. 80,72.
D. 79,10.
Đáp án A
Khối lượng nguyên tử trung bình của Br là
MBr = ( 79 . 54 , 5 + 81 ( 100 - 54 , 5 ) ) / 100 = 79 , 91
Tìm thành phần % số nguyên tử mỗi đồng vị
a) Br m (Br) có 2 đồng vị 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,99
b) Cacbon (C) có 2 đồng vị 12C và 13C , nguyên tử khối trung bình của C là 12,011
c) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22.
d) Hiđro tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008.
Tìm thành phần % số nguyên tử mỗi đồng vị
a) Br m (Br) có 2 đồng vị 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,99
b) Cacbon (C) có 2 đồng vị 12C và 13C , nguyên tử khối trung bình của C là 12,011
c) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22.
d) Hiđro tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008.
Tìm thành phần % số nguyên tử mỗi đồng vị
a) Br m (Br) có 2 đồng vị 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,99
b) Cacbon (C) có 2 đồng vị 12C và 13C , nguyên tử khối trung bình của C là 12,011
c) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22.
d) Hiđro tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008.
Tìm thành phần % số nguyên tử mỗi đồng vị
a) Brôm (Br) có 2 đồng vị 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,99
b) Cacbon (C) có 2 đồng vị 12C và 13C , nguyên tử khối trung bình của C là 12,011
c) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22.
d) Hiđro tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008.
Trong tự nhiên kali gồm 3 đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình của Br là 79,92. Thành phần % khối lượng của 39K trong KBr là
A. 30,56%.
B. 29,92%.
C. 31,03%.
D. 30,55%.
Đáp án D
%41K = 100 - 93,26 - 0,012 = 6,728%.
Khối lượng nguyên tử trung bình của K là:
MK = 39 x 0,9326 + 40 x 0,00012 + 41 x 0,06728 = 39,13468.
Khối lượng nguyên tử trung bình của Br là:
MBr = 79,92.
Thành phần phần trăm của 39K trong KBr là
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
Brom có 2 đồng vị là 79br và71br Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của Brom? b) Tính % khối lượng của79Br trong hợp chất CaBr2 (cho Ca = 40) ? c) Biết đồng vị 79Br có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của Brom ?
\(a.Đặt:\%^{79}Br=a\left(a>0\right)\\ \Rightarrow \%^{81}Br=100\%-a\\ \overline{NTK}_{Br}=79,91\\ \Leftrightarrow79a+81.\left(100\%-a\right)=79,91\\ \Leftrightarrow a=54,5\%\\ \Rightarrow\%^{79}Br=54,5\%;\%^{81}Br=45,5\%\)
b. Phần trăm theo KL đồng vị 79Br trong phân tử CaBr2:
\(54,5\%.\dfrac{70.91.2}{79,91.2+40}\approx43,59\%\)
c.
\(\left\{{}\begin{matrix}P=E\\P+N=79\\\left(P+E\right)-N=26\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P+N=79\\2P-N=26\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=35\\N=44\end{matrix}\right.\)